Tham khảo Something_Just_Like_This

  1. https://www.productionmusiclive.com/blogs/news/chainsmokers-coldplay-something-just-like-this-remake-with-ableton-live-standard-serum. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. Coffey, Kevin (2 tháng 3 năm 2017). “Song of the week: "Something Just Like This"”. Omaha World-Herald. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018.
  3. “Something Just Like This - Single by The Chainsmokers & Coldplay on Apple Music”. iTunes Store. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  4. 1 2 “Something Just Like This (Remix Pack) – EP by The Chainsmokers & Coldplay on Apple Music”. iTunes Store (US). Apple. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  5. “Kaleidoscope EP by Coldplay on Apple Music”. iTunes Store. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018.
  6. “Top 20 Argentina – Del 15 al 21 de Mayo, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 15 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. "Australian-charts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  8. "Austriancharts.at – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 9 tháng 3 năm 2017.
  9. "Ultratop.be – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 28 tháng 4 năm 2017.
  10. "Ultratop.be – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 30 tháng 6 năm 2017.
  11. “Billboard Hot 100”. Billboard Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.
  12. "The Chainsmokers Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 21 tháng 3 năm 2017.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201725 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 26 tháng 6 năm 2017.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201715 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 19 tháng 4 năm 2017.
  15. "Danishcharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". Tracklisten. Truy cập 8 tháng 3 năm 2017.
  16. "The Chainsmokers, Coldplay: Something Just Like This" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  17. "Lescharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 10 tháng 1 năm 2018.
  18. “The Chainsmokers & Coldplay - Something Just Like This” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 1 tháng 6 năm 2017.
  20. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 6 năm 2017.
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 12 tháng 7 năm 2017.
  22. "The Irish Charts – Search Results – Something Just Like This". Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  23. "Italiancharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". Top Digital Download. Truy cập 6 tháng 5 năm 2017.
  24. "The Chainsmokers Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 17 tháng 4 năm 2017.
  25. “Mexico Airplay: Apr 15, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  26. “Top 20 General”. Monitor Latino. 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  27. "Nederlandse Top 40 – week 14, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 7 tháng 4 năm 2017.
  28. "Dutchcharts.nl – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  29. "Charts.nz – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". Top 40 Singles. Truy cập 3 tháng 3 năm 2017.
  30. "Norwegiancharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". VG-lista. Truy cập 12 tháng 3 năm 2017.
  31. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 22 tháng 5 năm 2017.
  32. "Portuguesecharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". AFP Top 100 Singles. Truy cập 1 tháng 4 năm 2017.
  33. “Media Forest – Know You Are On Air”. Media Forest. 30 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017. Romanian and international positions are rendered together by the number of plays before resulting an overall chart.
  34. “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 16)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201725 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 27 tháng 6 năm 2017.
  36. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201709 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 3 năm 2017.
  37. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  38. “South Korea Gaon International Chart (Gaon Chart)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  39. "Spanishcharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This" Canciones Top 50. Truy cập 30 tháng 5 năm 2017.
  40. "Swedishcharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". Singles Top 100. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  41. "Swisscharts.com – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This". Swiss Singles Chart. Truy cập 6 tháng 3 năm 2017.
  42. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  43. "The Chainsmokers Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 4 tháng 4 năm 2017.
  44. "The Chainsmokers Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 10 tháng 10 năm 2017.
  45. "The Chainsmokers Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 31 tháng 5 năm 2017.
  46. "The Chainsmokers Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 5 năm 2017.
  47. "The Chainsmokers Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 23 tháng 5 năm 2013.
  48. "The Chainsmokers Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  49. "The Chainsmokers Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 17 tháng 5 năm 2017.
  50. "The Chainsmokers Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 13 tháng 6 năm 2017.
  51. "The Chainsmokers Chart History (Rock Airplay)". Billboard. Truy cập 30 tháng 5 năm 2017.
  52. “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  53. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  54. “Ö3 Austria Top 40 – Single-Charts 2017”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  55. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  56. “Rapports Annuels 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  57. “Top 100 Anual Bolivia”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  58. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  59. “Top 100 Anual Costa Rica”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  60. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  61. “Classement Singles - année 2017” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Top 100 Anual Guatemala”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  64. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  65. “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  66. “Stream Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  67. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2017” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc (Click on "Scarica allegato" and open the "Classifica annuale 2017 Singoli digital" file) lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Billboard Japan Hot 100 Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  69. “Hot Overseas 2017 Year End”. Billboard Japan (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Top 100 Anual Mexico”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  71. “Jaarlijsten 2017” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  73. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  74. “Årslisten 2017” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “Top 100 Anual Paraguay”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  76. “Airplay 2017 – w pierwszej trójce Sheeran, Tiësto i Hyży” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Anh). Tophit. 25 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “SloTop50 – Slovenian official Year-End singles chart”. SloTop50. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  79. “Gaon Digital Chart (International) – 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  80. “Top 100 Canciones + Streaming Anual 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  83. Copsey, Rob (3 tháng 1 năm 2018). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  84. “Top 100 Anual Uruguay”. Monitor Latino. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  85. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  86. “Adult Alternative Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  87. “Adult Contemporary Songs : Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  88. “Adult Pop Songs : Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  89. “Hot Dance/Electronic Songs : Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  90. “Dance/Mix Show Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  91. “Pop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  92. “Rock Airplay Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  93. “IFPI Digital Music Report 2018” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  94. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  95. “Hot Overseas 2018 Year End”. Billboard Japan (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “Airplay 100 – Topul Anului 2018” [Year-end chart 2018] (bằng tiếng Romanian). Kiss FM. 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “Gaon Digital Chart (International) – 2018”. Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  98. “Hot Dance/Electronic Songs : Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  99. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018.
  100. “Austrian single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017. Nhập The Chainsmokers & Coldplay vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Something Just Like This vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  101. “Ultratop − Goud en Platina – 2018”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  102. “Canada single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This”. Music Canada. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  103. “Denmark single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  104. “France single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.
  105. “Gold-/Platin-Datenbank (The Chainsmokers & Coldplay; 'Something Just Like This')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  106. “Italy single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Something Just Like This" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  107. “New Zealand single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  108. “Norway single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  109. “Poland single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  110. “Portuguesecharts.com - Singles Top 100 (08/2018)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  111. Doanh số tiêu thụ của "Something Just Like This":
  112. “Spain single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  113. “Guld- och Platinacertifikat − År 2018” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018. Nhập The Chainsmokers & Coldplay vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Something Just Like This
  114. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Chainsmokers & Coldplay; 'Something Just Like This')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  115. “Britain single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Something Just Like This vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  116. White, Jack (29 tháng 11 năm 2018). “Coldplay's Official Top 20 biggest songs on the UK's Official Chart”. Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  117. “American single certifications – The Chainsmokers & Coldplay – Something Just Like This” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  118. Worldwide digital release of "Something Just like This":
  119. “The Chainsmokers & Coldplay - Something Just Like ThisRadioDate”. Radioairplay.fm. 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  120. “Top 40/M Future Releases - Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates”. AllAccess Music Group. 28 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Something_Just_Like_This http://oe3.orf.at/charts/stories/2886107/ http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2018 http://www.billboard.com.br/rankings http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2017 http://www.allaccess.com/top40-mainstream/future-r... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=d_a... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=d_a...